Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đeo
|
động từ
mang vật nào đó, dễ tháo ra
đeo ba-lô
gắn, cài trên áo
đeo huân chương
gắn sát vào một bộ phận thân mình
đeo hoa tai; đeo nhẫn cưới
bám sát, không chịu rời
thằng bé suốt ngày đeo lấy mẹ
phải chịu đựng
cảnh nghèo đeo mãi
Từ điển Việt - Pháp
đeo
|
porter
porter des boucles d'oreilles
porter une décoration
s'agripper; s'attacher
le bébé s'agrippe à sa mère
il s'attache toujours à sa maîtresse