Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vớt
|
động từ
Lấy từ dưới nước lên.
Vớt rau ra đĩa; vớt bèo.
Cho đỗ dù còn thiếu chút ít điểm quy định.
Vớt hai thí sinh có hạnh kiểm tốt.
Cố được bao nhiêu hay bấy nhiêu.
Cấy vớt vụ lúa.
Từ điển Việt - Pháp
vớt
|
retirer de l'eau; repêcher
retirer des azolles de l'eau
repêcher un noyé
repêcher un candidat
(ít dùng) prêter secours; tendre la perche à
prêter secours à une personne plongée dans la misère
en sus
dire quelques mots en sus
(từ cũ, nghĩa cũ) couteau de combat
donner un coup de couteau de bas en haut