Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vạn
|
danh từ
Mười nghìn lần.
Hàng vạn người.
Số lượng rất lớn.
Gấp vạn lần.
Làng của những người làm thuyền chài, thường ở trên mặt sông.
Vạn chài.
tính từ
Một trong ba loại bài tổ tôm.
Từ điển Việt - Pháp
vạn
|
dix mille
des milliers
village flottant de pêcheurs
il n'y a que (c'est) le premier pas qui coûte
avoir tout à souhait
sur dix mille chance de mort, une seule de vie ; très dangereux