Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vẹt
|
danh từ
Loài chim có lông màu xanh biếc, mỏ đỏ và quặp, có thể bắt chước tiếng người.
Cây lá dày và nhẵn, sống ở vùng nước mặn, vỏ dùng để nhuộm hoặc thuộc da.
tính từ
Mòn hẳn một bên.
Đôi dép vẹt gót; gương vẹt cạnh.
động từ
Đẩy sang hai bên.
Vẹt cỏ lấy lối đi.
Từ điển Việt - Pháp
vẹt
|
(động vật học) perroquet
(thực vật học) palétuvier
use d'un côté ; entamé d'un côté
soulier à talon usé d'un côté; soulier éculé
table entamée à l'un de ses coins
psittacidés
psittacisme