Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tuyết sương
|
danh từ
nỗi gian truân, khổ cực
ruột tằm ngày một héo hon, tuyết sương ngày một hao mòn mình ve (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
tuyết sương
|
neige et rosée.
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) peine; dures épreuves.
(Nguyễn Du) les peines endurées l'avaient décharné de jour en jour.