Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trung
|
tính từ
ở khoảng giữa của hai cực, không cao không thấp
sức học bậc trung;
gia tư nghĩ cũng thường thường bậc trung (Truyện Kiều)
khoảng giữa của nước Việt Nam
miền Trung
một lòng, một dạ với nhiệm vụ của mình
ta đây một tấm lòng trung (Nhị Độ Mai)
Từ điển Việt - Pháp
trung
|
dévoué; fidèle.
dévoué (fidèle) à sa patrie.
moyen.
ondes moyennes.