Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trộn
|
động từ
đảo vị trí cho các thành phần lẫn vào nhau
trộn cám cho lợn;
khi phơi thóc, thỉnh thoảng phải trộn
thêm chất khác và làm cho lẫn vào nhau
trộn muối với tiêu;
láo nháo như cháo trộn cơm (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
trộn
|
mélanger; mêler.
mélanger du riz ordinaire avec du riz gluant
mêler d'eau avec du vin.
(xây dựng) gâcher (du mortier)
mixeur; mélangeur.
mixeur (mélangeur) de son
(kỹ thuật) mélangeur; malaxeur
mixeur; mixer
admixtion