Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tẻ
|
danh từ
loài lúa cho gạo hạt nhỏ và dài, ít nhựa
gạo tẻ; cơm tẻ mẹ ruột (tục ngữ)
tính từ
từ gọi để phân loại một vài thứ thực phẩm không được ngon
ngô tẻ
buồn vì vắng vẻ
tẻ, vui cũng một kiếp người, hồng nhan phải giống ở đời mãi ru (Truyện Kiều)
đơn điệu, không lôi cuốn
vở kịch tẻ quá
Từ điển Việt - Pháp
tẻ
|
(cũng như gạo tẻ ) riz ordinaire ; riz non gluant (par opposition au riz gluant).
dur (en parlant de certains grains).
maïs dur.
morne ; désolé.
un paysage morne.
terne ; incolore.
un sourire terne
style terne.