Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trùng
|
danh từ
tên chung một số động vật bậc thấp
cành cây sương đượm tiếng trùng mưa phun (Chinh Phụ Ngâm)
vi trùng, nói tắt
trùng uốn ván;
vết thương nhiễm trùng
tầng, lớp chồng lên nhau
mấy trùng bão lửa;
khấu đầu lạy ta cao thâm nghìn trùng (Truyện Kiều)
nguyên nhân của tai hoạ trong gia đình, khi một người vừa qua đời lại có cái chết tiếp theo (theo mê tín)
động từ
xảy ra cùng một thời điểm
ngày quốc khánh năm nay trùng với ngày chủ nhật
như nhau
hai người trùng nhau cả họ và tên
Từ điển Việt - Pháp
trùng
|
mot désignant un certain nombre d'animaux unicellulaires ou protozoaires (xem trùng bào ; trùng chân giả ...).
germe; microbe; bactérie.
détruire les germes du lait; stériliser le lait.
(từ cũ, nghĩa cũ) esprit qui enlève les membres d'une famille l'un après l'autre (avant l'expiration de leur deuil, d'après les superstitieux).
coïncider.
cette année, la journée internationale du travail coïncide avec l'anniversaire de la naissance de Bouddha.
avoir le même (nom...).
avoir le même nom;
avoir la même adresse.
(văn chương) vagues successives; couches successives.
franchir des vagues successives de flammes.