Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tao
|
danh từ
sợi dây bện bằng đay, mây thắt thành quang, võng
tao võng
lần, lượt
trải qua mấy tao điêu đứng
đại từ
từ để tự xưng khi nói với người ngang hàng hoặc người dưới
con kia đã bán cho ta, nhập gia cứ phải phép nhà tao đây (Truyện Kiều)
Từ điển Pháp - Việt
tao
|
danh từ giống đực
cũng viết dao (từ Trung Quốc, có nghĩa là đạo hay con đường)
Từ điển Việt - Pháp
tao
|
brin; toron (d'une corde).
fois.
bien des fois ruiné aux jeux d'argent.
je ; moi (terme familier ou employé de supérieur à inférieur).
viens, j'ai quelque chose à te dire.
mon ; ma ; mes.
mon père.