Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tĩnh
|
danh từ
(từ cũ) bàn thờ thần thánh
lập tĩnh chờ thầy cúng
bàn đèn thuốc phiện
tính từ
im lặng, không ồn ào
xuống Đông Đông tĩnh, lên Đoài Đoài tan (ca dao);
chốn nằm cũng tĩnh chốn ngồi cũng thanh (Nhị Độ Mai)
không chuyển biến, không thay đổi theo thời gian
hình ảnh tĩnh
Từ điển Việt - Pháp
tĩnh
|
autel (des divinités taoïstes).
dresser un autel (pour le culte des divinités taoïstes).
(từ cũ, nghĩa cũ) service à opium.
calme ; tranquille.
un coin très calme.
statique.
état statique.
sédentaire.
travail sédentaire