Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
cấp quân hàm trong quân đội
thiếu tá; ông ấy về hưu với quân hàm cấp tá
tập hợp mười hai đơn vị làm một
một tá bút chì; thứ ấy ở đây có hàng tá
động từ
tạo ra cớ để vịn vào
tá chuyện nộp thuế để đòi ăn hối lộ
trợ từ
từ thương cảm khi hỏi
hẳn túc trái làm sao đây tá? (Cung Oán Ngâm Khúc)
Từ điển Việt - Pháp
|
douzaine
une douzaine de crayons
(quân sự) officiers supérieurs
(văn chương từ cũ, nghĩa cũ) (particule interrogative ; ne se traduisant pas)
(Nguyễn Du) où sont votre mari et vos enfants et quel est votre nom?