Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sụt sùi
|
tính từ
tiếng khóc nhỏ như cố nén nỗi đau trong lòng
buồng riêng riêng những sụt sùi, nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân (Truyện Kiều);
nghĩ đòi cơn, lại sụt sùi đòi cơn (Truyện Kiều)
tiếng mưa nhỏ, kéo dài không dứt
tiết tháng bảy mưa dầm sụt sùi
Từ điển Việt - Pháp
sụt sùi
|
se répandre en petits sanglots étouffées.
sans discontinuer.
il pleut sans discontinuer toute la nuit.