Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rầm
|
danh từ
thanh vật liệu cứng, đặt ngang để đỡ các bộ phận bên trên
rầm nhà; rầm cầu
tính từ
đen tối
trời hôm mây kéo tối rầm (Truyện Kiều)
ồn ào, náo động
(...) bàn tay lão Ba Ngù đấm xuống mặt bàn một cái rầm, cốc chén nảy bật lên (Đoàn Giỏi)
Từ điển Việt - Pháp
rầm
|
(xây dựng) solive
poutre
poutre métallique d'un pont
à grands cris; à grand bruit
protester à grands cris
(redoublement, sens plus fort)
folâtrer bruyamment