Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rạ
|
danh từ
thân của cây lúa còn lại sau khi gặt
ba gian nhà rạ lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim (ca dao)
thuỷ đậu
thằng bé lên rạ, phải kiêng gió
dao rựa
Từ điển Việt - Pháp
rạ
|
(địa phương) như thủy đậu
(địa phương) như rựa
chaume
périr en grand nombre
éteule