Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
quyên
|
danh từ
chim cuốc; đỗ quyên
dưới trăng quyên đã gọi hè, đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông (Truyện Kiều)
động từ
vận động mọi người góp tiền hay của vào một việc có ích chung
quyên tiền giúp bà con bị lũ lụt
Từ điển Việt - Pháp
quyên
|
(văn chương) marouette
à la clarté de lune, les marouettes criaient en annonçant l'arrivée de l'été
faire une collecte; faire la quête; quêter
faire la quête pour les sinistrés
souscrire
souscrire à une oeuvre de charité; verser une somme au profit d'une oeuvre de charité