Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phán
|
danh từ
(từ cũ) thông phán, phán sự nói tắt
động từ
(từ cũ) người truyền bảo, ra lệnh
lời vua đã phán
nhận xét với giọng kẻ cả, ra dáng ta đây
phán thì giỏi mà chẳng làm gì
Từ điển Việt - Pháp
phán
|
(từ cũ, nghĩa cũ) secrétaire (d'un service administratif)
ordonner (en parlant d'une génie, d'une autorité supérieure)
le mandarin ordonne que
(thông tục) ne faire que parler
il ne fait que parler et ne fabrique rien de bon
parler comme un oracle...