Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phách
|
danh từ
nhạc cụ dân tộc làm bằng đoạn tre cứng và hai dùi gỗ, thường đệm cho hát ca trù
nhịp phách của đào nương
đơn vị thời gian cơ bản của nhịp
trong nhịp 2/4 có hai phách
phần ghi tên họ, số báo danh trên đầu mỗi bài thi được rọc ra trước khi đưa chấm
ráp phách
phía trước mũi của thuyền
chèo phách
(vật lý) cường độ tăng và giảm tuần hoàn do tổng hợp hai chấn động có tần số gần bằng nhau
vía của mỗi người, theo quan niệm xưa
phách lạc hồn kinh
trạng từ
kiêu căng, khoác lác
làm phách
Từ điển Việt - Pháp
phách
|
(âm nhạc) claquettes
(âm nhạc) temps
temps fort
(vật lý học) battement
(thần thoại, thần học) sidéralité; périsprit
être mort de peur, tomber en syncope; être évanoui
partie réservée à l'identité du candidat (sur une copie d'examen, et qu'on détache avant les corrections)
volant (d'une copie d'examen)
détacher le volant des copies d'examen
(hàng hải) proue
rame de proue
manière, façon, guise
chacun à sa guise (à sa manière)
être vantard
être purement vantard et n'avoir pas de vrais talents