Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mẫu
|
danh từ
cái theo đó có thể tạo nên hàng loạt những cái cùng loại
mẫu thêu; vẽ theo mẫu
cái có thể cho người ta hiểu về nó và sản xuất hay tồn tại trên quy mô lớn
mẫu hàng
đơn vị đo ruộng đất, bằng 3.600 mét vuông (ở Bắc Bộ), 4.970 mét vuông (ở Trung Bộ)
người được nêu làm gương
mẫu học sinh giỏi
người mà hoạ sĩ, nhà điêu khắc nhìn hình dạng để tạo nên tác phẩm
cô ấy làm mẫu cho một hoạ sĩ nổi tiếng đã mấy năm
Từ điển Việt - Pháp
mẫu
|
(khoa đo lường) mẫu (valant 3 600m au Nord, 4 970m au Centre)
modèle; type
modèle de dessin
objet conforme au type
échantillon; spécimen
échantillon de café
spécimen de géologie
(kỹ thuật) gabarit