Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lạt
|
danh từ
dây buộc bằng mây, tre,... chẻ mỏng
lạt mềm buộc chặt (tục ngữ)
tính từ
biến âm của nhạt
tô canh nấu lạt
Từ điển Việt - Pháp
lạt
|
lien (de bambou, de rotin); hart
(từ cũ, nghĩa cũng nói nhạt ) clair; pâle
couleur claire
peu salé; insipide
potage peu salé
fade; plat
des compliments trop fades
sans chaleur; sans cordialité ; frais
on lui a réservé un accueil plutôt frais
qui a perdu sa grâce ancienne ( en parlant d'une femme)