Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kế chân
|
động từ
thay người khác ở một vị trí nào đó
Mà cho dầu chàng nhất định không bằng lòng lấy người ấy, Tẹo cũng không thể kế chân được. (Khái Hưng)
Từ điển Việt - Pháp
kế chân
|
succéder à; remplacer; prendre la place de
succéder à son père dans ses fonctions
qui vous remplacera plus tard ?
người kế chân ( bàn cờ)
rentrant