Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kèm
|
động từ
cùng tồn tại cái quan trọng, cái chủ yếu
máy kèm sách hướng dẫn sử dụng
theo bên cạnh để dạy bảo thêm
người cũ kèm người mới; mời thầy về nhà dạy kèm cho con
theo liền bên cạnh
công an kèm tên trộm
cùng xảy ra
lũ lụt kèm mưa
Từ điển Việt - Pháp
kèm
|
joindre; adjoindre
joindre cette feuille au dossier
flanquer
deux chandeliers qui flanquent une cassolette
(thể dục thể thao) marquer
marquer son adversaire
suivre de près
suivre de près un élève pour l'aider dans ses études