Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hậu
|
tính từ
ở cuối; phía sau
cửa hậu; đôi dép quai hậu
tỏ sự trọng đãi
thưởng rất hậu
danh từ
hoàng hậu, nói tắt
kết quả tốt về sau
ăn ở có hậu
(từ cũ) cúng giỗ người không có con đã hiến tiền, của cho dân làng
ăn giỗ hậu
phần cuối một tác phẩm
bộ phim kết thúc có hậu
Từ điển Việt - Pháp
hậu
|
(từ cũ, nghĩa cũ) reine
de derrière; postérieur
porte de derrière
partie postérieure
généreux; abondant
un don très généreux
bon coeur
persone qui a un grand coeur
(từ cũ, nghĩa cũ) célébration de l'anniversaire de la mort d'une personne sans descendant
fin heureuse
roman qui n'a pas de fin heureuse
(điện ảnh) happy end
sans précédent ; unique au monde