Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hẩu
|
tính từ
bè cánh
hắn là cánh hẩu của ông ta
có nhiều mùn
tốt; ngon
Chẳng ai dư dật, nhưng thời ấy đồng bạc có giá, hôm nào cũng đóng vai khách hẩu của gánh cháo gà lão giải phóng quân, gói cơm rang bọc lá sen quán Tiểu Lạc... (Tô Hoài)
Từ điển Việt - Pháp
hẩu
|
(thông tục) épatant
mets épatant
(tnông tục) qui s'entendent très bien
des amis qui s'entendent très bien ; des amis intimes
trop riche en principes fertilisants (en parlant des rizières)