Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gang
|
danh từ
hợp kim sắt với carbon và một số nguyên tố, thường dùng để đúc đồ vật
thau gang, nồi gang
khoảng cách tối đa có được giữa đầu ngón tay cái và đầu ngón tay giữa khi dang thẳng bàn tay, có độ dài khoảng 20 cen-ti-mét
Ngày vui ngắn chẳng đầy gang (Truyện Kiều)
động từ
dùng tay mở rộng ra
bác sĩ gang miệng khám răng
Từ điển Pháp - Việt
gang
|
danh từ giống đực
băng cướp
cuộc đấu tranh chống lại các băng nhóm tội phạm
thủ lĩnh băng cướp
Từ điển Việt - Pháp
gang
|
fonte
như gang tay
large de trois empans
ouvrir largement; écarter fortement
écarter fortement les lèvres pour mettre un médicament dans la bouche (de quelqu'un)