Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gấp
|
động từ
chồng sát lên nhau thành nhiều lớp cho gọn, khi mở ra vẫn nguyên vẹn
gấp quần áo; gấp tờ báo
có số lượng hoặc mức độ bằng một số lần đó khi so sánh
số lượng gấp hai lần năm trước, gấp nhiều lần
tính từ
cần làm ngay trong thời gian ngắn, không được chậm trễ
hàng may gấp; việc gấp làm trước
tốc độ, nhịp độ nhanh
hơi thở gấp, gấp rút
Từ điển Việt - Pháp
gấp
|
(cũng nói gập ) plier; replier
plier un journal
replier ses vêtements
fermer
fermer un livre
fléchir
fléchir le genou
plusieurs fois plus grand
neuf fois plus grand
urgent ; pressé; pressant
affaire urgente
lettre pressée
ordre pressant
se hâter ; se dépêcher
se hâter de partir
dépêchez-vous
(redoublement ; sens atténué)
triple
septuple
quadruple
décuple
quintuple
sextuple
octuple
centuple