Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
găng
|
danh từ
thứ đồ được dệt, đan bằng các chất liệu như vải, da, để mang vào bàn tay
găng tay, găng tay bằng da
một loại cây nhỏ, thân có gai, quả tròn màu vàng, thường được trồng làm hàng rào
găng tây, bụi găng sau nhà
tính từ
ở trạng thái kéo căng hay siết chặt quá
dây xiết quá găng,
ở trạng thái căng thẳng, do có những sự phát triển hoặc những hoạt động bị đẩy đến cao độ tạo nên mâu thuẫn gay gắt
cạnh tranh rất găng, cãi nhau găng quá
động từ
căng thẳng vì không chịu nhân nhượng
Anh em một nhà phải nhường nhịn, không nên găng nhau làm gì.
Từ điển Việt - Pháp
găng
|
(thực vật học) randia
gant
très tendu
situation très tendu
ardu
besogne ardue
inflexible; intransigeant
les deux parties en litige sont également inflexibles
ganter
ganterie
gantier