Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
can đảm
|
tính từ
dũng cảm, không sợ nguy hiểm
Tôi đã lỗi đạo làm vợ mà cũng lỗi đạo làm mẹ, thế thì tôi còn can đảm nào mà dám bước vô chường mặt đặng xin lỗi với chồng, và nựng nịu con. (Hồ Biểu Chánh)Việc nhích dần đến dân chủ rất cần đến sự can đảm của các nhà văn. (Nguyễn Huy Thiệp)
Từ điển Việt - Pháp
can đảm
|
courageux; brave
jeune homme courageux
courage
avoir le courage de reconnaître sa faute
brave