Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cảm ơn
|
động từ
tỏ sự biết ơn với người đã làm điều tốt cho mình
Bà chủ đáng cha mẹ, bà có lòng thương tôi nên xuống thăm, thì tôi đă cảm ơn lắm rồi, mà bà còn đi lễ vật nữa, thiệt tôi ái ngại hết sức. (Hồ Biểu Chánh)
lời từ chối lịch sự, lễ phép
cảm ơn anh, tôi đang vội
Từ điển Việt - Pháp
cảm ơn
|
remercier
je vous remercie Monsieur (Madame)
remercier un bienfaiteur
merci
merci beaucoup