Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tơi
|
danh từ
áo tơi
ra về anh nón em tơi, lẽ nào hai đứa đi trời cả hai (ca dao)
tính từ
rời ra thành những phần tách khỏi nhau, không còn dính vào nhau
đánh tơi cơm;
đập cho đất tơi ra
Từ điển Việt - Pháp
tơi
|
(cũng như áo tơi ) manteau de palme.
qui se délite; qui se désagrège; délitescent.
chaux qui se délite
pierre qui se désagrège.
dont les grains se séparent aisément
riz dont les grains se séparent aisément