Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
áo tơi
|
danh từ
áo đi mưa không có tay thường được làm bằng lá cọ hay rơm
Ông lão cúi rạp xuống đất tạ ơn rồi lủi thủi bước ra, để lại chỗ đứng một vũng nước dây ở cái áo tơi trút xuống. (Vũ Trọng Phụng)
Từ điển Việt - Pháp
áo tơi
|
manteau de palme
như áo mưa