Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phong
|
danh từ
bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân
gói, bọc nhỏ, vuông vắn
phong thuốc lào; phong thư
một loài cây ở Trung Quốc, đến mùa thu thì lá đỏ rồi rụng
rừng phong thu đã nhuốm màu quan san (Truyện Kiều)
động từ
trao một chức vị, danh hiệu
được phong hàm tiến sĩ
vua ban phẩm tước
phong tước hầu
bọc kín; phủ kín
đề chữ gấm phong thôi lại mở (Chinh Phụ Ngâm)
Từ điển Việt - Pháp
phong
|
paquet; pli (parfois ne se traduit pas)
un paquet de tabac rustique
un paquet de gâteaux
un pli fermé une lettre
envelopper
envelopper un pain dans du papier
(địa phương) épilepsie
(y học) lèpre
instituer; crér; nommer
le pape institue les évêques
être créé marquis
être nommé professeur
(sử học) fieffer; donner en fief