Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phên
|
danh từ
đồ đan bằng tre, nứa, ken khít thành tấm để che, ngăn
phên che cửa phòng; lau treo rèm nát, trúc gài phên thưa (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
phên
|
cloison en bambou tressé
claie