Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
này
|
đại từ
từ chỉ người, sự vật,... ở gần hoặc vào lúc mình đang nói
này là em ruột, này là em dâu (Truyện Kiều)
tính từ
chỉ người hay vật ở trước mặt
con này chẳng phải thiện nhân (Truyện Kiều)
trạng từ
từ chỉ sự liệt kê
đi chợ này, thổi cơm này, giặt giũ này, nhiều việc quá
từ đặt sau câu tỏ thái độ nghiêm khắc hoặc thúc đẩy
ăn đi này
cảm từ
tiếng thốt ra như bảo hãy chú ý
này, đi cẩn thận đấy
Từ điển Việt - Pháp
này
|
ce
en ce monde
ces livres; ces livres-ci
présent; pareil
la présente lettre
à pareille heure
voici
Này chồng , này mẹ , này cha ( Nguyễn Du)
voici le mari, voici la mère, voici le père
tenez!; eh!
tenez! lisez ce communiqué