ngoại động từ
 để
 để rơi cái bình
 tôi để chúng đi ra
 để cửa mở
 để mọi thứ lộn xộn (làm lộn xộn tất cả)
 để áo choàng ở nhà
 hãy để cho tôi cười
 để gia tài cho người nghèo
 để việc đó đến mai
 để va-li ở phòng giữ hành lí
 để gươm trong bao
 để anh ấy nói
 để lại
 để lại nhiều của cải
 để lại tiếng tăm
 để lại vải với nửa giá; bán lại vải với nửa giá
 để mất
 ông ta để mất sức khoẻ vào việc đó
 chết, bỏ mạng
 giao
 tôi giao chùm chìa khoá cho anh
 giao thơ cho chị gác cổng
 giao một công việc cần làm cho ai
 bỏ (rời), bỏ, bỏ (quên)
 bỏ mọi việc làm
 bỏ ai một mình
 bỏ chồng
 để yên, không quấy rầy (ai)
 phải quyết định đi
 có cái tốt, có cái xấu
 bỏ mặc, không can thiệp đến, bỏ bê
 bỏ bê công việc
 chưa tốt, không hoàn hảo
 để cho tự hiểu (không cần giải thích)
 để cho tự suy nghĩ, khiến cho phải suy nghĩ
 (thân mật) bị thất bại, bị thua thiệt
 để yên, không quấy rầy
 để cho muốn làm gì thì làm
 chờ đợi
 để mặc, chờ
 bỏ rơi ai
 không chăm sóc đến công việc của mình
 đi tháo dạ
 để cho thấy, thể hiện ra
 hãy cho tôi xem quà của anh