Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ham chuộng
|
động từ
ưa thích những thứ muốn có
Chọc trời khuấy nước, trong khi người ta ham chuộng cái sức khỏe mà chỉ biết có ngón đàn, hiểu có hồn hoa, thời ở tâm người tài tử, buồn, tủi, cực đến dường nào! (Nguyễn Tuân)
Từ điển Việt - Pháp
ham chuộng
|
s'engouer de; s'enticher de; s'infatuer de
s'engouer des nouveautés
s'enticher de sport
s'infatuer des antiquités