Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giải tán
|
động từ
không còn hoặc làm cho không còn tồn tại như một tổ chức, các thành phần, các thành viên phân tán đi
giải tán một chính đảng; giải tán quốc hội
không còn hoặc làm cho không còn tụ họp thành một đám đông nữa, mà mỗi người phân tán mỗi nơi
giải tán biểu tình; Nhưng chưa chi, độ một trăm người đã vội vã giải tán đi các ngả. Một trăm người khác nữa, chột dạ, cũng giải tán theo. (Vũ Trọng Phụng)
Từ điển Việt - Pháp
giải tán
|
dissoudre; disperser; (quân sự) rompre
dissoudre l'assemblée nationale
disperser un attroupement
Giải tán ! ( quân sự)
rompez !
se disperser; se séparer