Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
động từ
phủ kín để giữ nhiệt độ được lâu
ủ lò than; ủ chăn cho con
phủ kín, tạo nhiệt độ thích hợp cho nguyên liệu lên men hoặc phân huỷ
ủ rượu; ủ phân
nung nóng kim loại rồi làm nguội dần để tăng độ dẻo
ủ thép
nét mặt buồn bã, rầu rĩ
nàng càng mặt ủ mày chau, càng nghe mụ nói càng đau như dần (Truyện Kiều)
rúc thành hồi dài
còi tan tầm đã ủ
Từ điển Việt - Pháp
|
couvrir pour garder au chaud; couvrir pour conserver la chaleur (nécessaire à la fermentation; à faire mûrir les fruits...)
couvrir une terrine de riz pour la garder au chaud
couvrir du soja cuit pour le faire fermenter
(kỹ thuật) recuire (des métaux)
(y học) couver
couver une maladie
s'assombrir
visage qui s'assombrit et sourcils qui se froncent