Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đứng đắn
|
tính từ
hành vi, thái độ hợp với lẽ phải
tư cách đứng đắn; trả lời đứng đắn
nghiêm chỉnh, đúng mực trong quan hệ nam nữ
anh ấy rất đứng đắn với các chị em
Từ điển Việt - Pháp
đứng đắn
|
sérieux; correct
un jeune homme sérieux
tenue correcte