Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
độn
|
động từ
nhồi thêm vào
độn gối
trộn lẫn vào để nấu
cơm độn ngô
danh từ
vật làm sẵn để độn vào bên trong
áo độn vai
(từ cũ)
phép bói thái ất
tính từ
chậm chạp, không thông minh
thằng bé ấy độn
Từ điển Việt - Pháp
độn
|
rembourrer; capitonner; matelasser
rembourrer un coussin
capitonner un fauteuil ; matelasser un fauteuil
mélanger avec le riz (pour servir de nourriture)
riz mélangé de manioc
(cũng nói độn tóc ) torsade de cheveux postiches
(cũng nói độn vai ) épaulette
(từ cũ, nghĩa cũ) faire des prophéties par un calcul (en comptant sur les doigts...)
crétin
il est vraiment crétin
chứng độn ( y học)
crétinisme