Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đọng
|
động từ
nước dồn thành vũng, không thoát được
mưa to, nước đọng nhiều chỗ
dồn lại, không lưu thông do bế tắc
kinh doanh ế ẩm, hàng còn đọng; nợ còn đọng
được giữ lại
quá khứ còn đọng trong tâm trí
chưa giải quyết
kế hoạc quý hai còn đọng lại
Từ điển Việt - Pháp
đọng
|
se déposer
lie du vin qui s'est déposée
croupir; stagner; séjourner
l'eau qui croupit au fond d'un mare
endroit où l'eau stagne ; endroit où l'eau séjourne
(thương nghiệp) ne pouvoir être liquidé; être invendable
marchandises qui ne peuvent être liquidées ; des marchandises invendables
(kinh tế, tài chính) rester impayé; rester non utilisé
dette qui reste impayée
capital qui reste non utilisé
être en suspens
affaire qui reste en suspens