Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đạo
|
danh từ
đơn vị hành chính xưa, tương đương tỉnh ngày nay
từng đơn vị hoặc cánh quân lớn hành động độc lập
văn kiện quan trọng của nhà nước
đạo nghị định
người cai quản một xóm ở vùng dân tộc Mường trước Cách mạng tháng Tám
nguyên tắc mà con người có bổn phận gìn giữ và tuân theo
đạo dâu con; ăn ở phải đạo
hệ thống triết học được phổ biến và tôn sùng
đạo Khổng
tôn giáo
đạo Thiên Chúa; đạo Phật
Từ điển Việt - Pháp
đạo
|
écrit important; texte officiel (généralement non traduit)
(quân sự, từ cũ, nghĩa cũ) corps (d'armée)
(sử học) division administrative
devoir; principe moral
devoir de la piété filiale
principe moral de l'homme
religion
religion bouddhique
(triết học) logos
catholique; chrétien
la soupe fait le soldat
ordonnance royale
loi