Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ích
|
danh từ
cái có lợi, có hiệu quả tốt
Tôi nói mình phải lo làm là làm những việc gì có ích cho nhà nước, có ích cho xã hội kia chớ. (Hồ Biểu Chánh)
tên của một giống chim rất lớn, lông xanh đen, bay lượn không sợ gió. Người ta thường vẽ hình ảnh loài chim này trước mũi thuyền. Về sau, chữ này thường dùng để chỉ chiếc thuyền
Mũi ích nhẹ nhàng lướt sóng qua. (Thơ cổ)
Từ điển Việt - Pháp
ích
|
utile; profitable
n'être utile à rien
profitable à tout le monde
servir
rien ne sert de courir
utile au pays et au peuple