ngoại động từ
 biết
 tôi không biết tên nó
 tôi muốn biết nhiều hơn nữa về chuyện đó
 tôi biết tại sao anh ta lại tức giận
 làm sao anh biết tôi ở đây
 anh ta đã đến đây nhưng chẳng ai biết chuyện đó cả
 biết tiếng Anh
 biết bơi
 biết lái xe
 biết chỉ huy
 tôi không biết nói dối
 nó biết làm cho người ta hiểu nó
 tôi không biết nịnh, tôi không thể xu nịnh được
 thuộc, nhớ
 thuộc bài
 là, như là
 nhiều đồ gỗ khác nhau, như là; một tràng kỷ, một tủ,  v. v...
 là; rằng
 anh ta đã trả lời chúng tôi rằng anh ta chấp nhận
 trời biết
 có mà trời biết rồi sau ta thế nào!
 trời biết là tôi có tội hay không
 biết nhiều
 làm giỏi mà không tự biết, thành công mà không hay
 cho biết; báo cho biết
 nếu cô ta đến, hãy báo cho tôi biết
 nó ở đâu không biết
 cần phải biết rằng; phải biết rằng
 từ rất lâu rồi
 tôi không thể
 tôi chẳng biết tí gì về chuyện đó cả
 tôi không cần nói dài dòng nữa
 lưỡng lự
 lúng túng lắm, luống cuống lắm
 không hiểu gì; lúng ta lúng túng
 lúng túng, ngượng nghịu
 lúng túng không biết làm thế nào
 không biết nhờ cậy vào ai, hết phương kế
 không biết xoay xở thế nào
 không biết làm gì
 không biết tí gì
 cương quyết từ chối
 theo chỗ tôi biết
 biết đâu đấy?
 có phải không?
 khéo xoay xở
 chăm chú vào những món lợi lộc của mình
 biết được chuyện gì (điều gì) qua ai, nhờ ai
 tôi biết được chuyện đó nhờ anh của cô ta (của anh ta)
 rất thông thạo, rất rành
 mọi người đều biết rằng
 (nhắc ai việc gì) anh biết không; anh biết đấy
 anh biết đấy, tôi không tin vào những lời hứa của cô ta
 không phải là anh không biết rằng
nội động từ
 có kinh nghiệm
 nếu tuổi trẻ có kinh nghiệm
 biết chắc
 nếu tôi biết chắc, tôi sẽ đi
 (toán học) nếu biết; biết rằng
 biết rằng x = y, hãy chứng minh rằng...