tự động từ
phát biểu ý kiến, tỏ bày ý kiến
đấy là một em bé tỏ bày ý kiến chững chạc
biện minh, trình bày
đi mà trình bày với giám đốc
được giải thích, trở nên sáng rõ
hiểu lí do
tôi không hiểu lí do sự có mặt của nó
tranh luận với nhau
họ đã tranh luận với nhau và chấm dứt bằng thoả thuận
(thông tục) đánh nhau
chúng nó đi ra ngoài (để) đánh nhau