ngoại động từ
đem trở lại, mang trở về; mang trả lại
mang bao không đi và mang trở về đầy ắp
mang trả lại cuốn sách đã mượn
đem về, mang về
anh ta đã mang xì gà Thuỵ Sĩ về
chó mang thú săn đã bắn được về
nối thêm, phụ thêm, chắp; lấy nơi khác đến
nối thêm một miếng gỗ vào cái kệ
đắp thêm đất lấy từ nơi khác đến vào gốc cây
cho, sinh (lợi lộc)
đất cho nhiều thóc
thuật lại, kể lại, báo cáo lại
thuật lại một sự việc đúng như đã xảy ra
báo cáo lại những quyết định
người cái gì cũng mách lại
quy về, đặt vào
đặt một sự kiện vào một thời đại lịch sử
kẻ ích kỷ vơ mọi thứ về mình
thu vào giấy vẽ, ghi vào giấy vẽ (những hình hoặc con số đo được)
ghi những góc đã đo được vào giấy vẽ
(luật học) hoàn lại (của đã nhận vào gia tài để chia lại)
bãi bỏ, huỷ
bãi bỏ một sự bổ nhiệm
huỷ một sắc lệnh