Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
rappeler
|
ngoại động từ
gọi lại lần nữa
gọi dây nói lại lần nữa cho ai
gọi trở lại; gọi về, triệu hồi, rút về
gọi người mua trở lại
gọi con về với mẹ đang ốm
gọi quân dự bị nhập ngũ trở lại
triệu hồi một đại sứ
bắt trở lại
công việc bắt buộc anh ta trở lại Pari
cho phép trở về quê quán (người bị đi đày)
nhắc lại, gợi lại; làm nhớ đến
hãy nhắc lại cho tôi tên của anh
tôi nhắc lại cho anh biết là ngày mai anh phải tới
gợi lại một kỷ niệm
cảnh làm nhớ đến làng quê
nhắc nhở trở lại
nhắc nhở ai trở lại nhiệm vụ
kéo lại
kéo ai trở lại sự sống, làm cho ai hồi tỉnh
lò-xo kéo một bộ phận trở lại (vị trí cũ)
giống như
bà ấy giống chị bà ta
ông ta (bà ta, cô ta...) chết rồi
cảnh cáo ai, nhắc trở lại trật tự
nội động từ
gọi đàn (chim đa đa..)