Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
mesure
|
danh từ giống cái
sự đo
sự đo chiều dài
thang đo
sự đo khoảng cách
dụng cụ đo
đơn vị đo lường
đơn vị đo lường hợp pháp
kích thước
đo kích thước áo quần
biện pháp
biện pháp kỷ luật
những biện pháp có hiệu quả
chừng mực, giới hạn
thiếu chừng mực
tiêu xài có chừng mực
sự dè dặt
không còn dè dặt gì nữa
(âm nhạc) khuôn nhịp, nhịp
(thơ ca) cách luật; nhịp thở
(thể dục thể thao) tầm gươm (để đánh hay đỡ khi đấu gươm)
ngoài tầm gươm
xứng tầm, vừa tầm
đối thủ vừa tầm
lần lượt; dần dần
cứ càng... thì càng
dần dần tùy theo
đưa đến cực điểm
theo trình độ, theo khả năng
ở một mức độ nào đó
vượt mọi giới hạn, quá đáng
không công bằng, bên khinh bên trọng
tỏ hết khả năng
theo nhịp đều, đều đặn
đúng kích thước cần thiết
có khả năng; có thể
anh ta có thể trả lời
có ít xít ra nhiều
bán hời cho
giữ mức trung bình
quá đỗi
tìm cách xử trí
hết mực, vô song
may đo (quần áo)
(nghĩa bóng) thích hợp riêng cho (người nào, mục đích gì)
phản nghĩa Démesure , excès
Từ liên quan
mesurer