Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
forcer
|
ngoại động từ
phá, bẻ
phá cửa
bẻ khoá
chiếm, cưỡng chiếm
cưỡng chiếm một thành phố
buộc, ép; khiến phải
buộc ai làm việc gì
ép người bệnh phải ăn
ép năng lực của mình
khiến phải thán phục
cưỡng dâm một người đàn bà
thúc, cưỡng
thúc ngựa chạy quá sức
(săn bắn) thúc đuổi con thỏ
thúc cho hoa chóng nở
(nông nghiệp) trồng cưỡng rau; trồng rau trái vụ
thêm bội lên, tăng bội lên
tăng bội liều thuốc
làm sai lệch; vi phạm
làm sai lệch sự thật
vi phạm quân lệnh
bắt ai phải làm việc gì
làm quá sức mình
xông vào nhà ai, sồng sộc vào nhà ai
rảo bước lên, đi nhanh lên
nội động từ
gắng sức; (thể dục thể thao) phí sức
anh ta về đích mà không hề phải gắng sức
căng
dây căng quá
(đánh bài) (đánh cờ) ra con bài lớn hơn