Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
beau
|
(hay bel , belle )
tính từ
đẹp
một đứa bé đẹp
cảnh đẹp
một đêm đẹp trời
một ngôi nhà đẹp
hay, tốt; lỗi lạc
dịp tốt
nói dối là không tốt
một tài năng lỗi lạc
người nói khéo
cao thượng, tao nhã
tình cảm cao thượng
cử chỉ tao nhã
to, to lớn
thân hình to lớn
tài sản to lớn
(mỉa mai) tệ hại
một gã nói láo tệ hại
viêm phế quản tệ hại
giả dối, hão huyền
lời giả dối
lời hứa hão huyền
phản nghĩa Affreux , hideux , laid , vilain . Mauvais , médiocre .
nào đó, kia
một ngày kia
đúng vào
đúng vào giữa phố
đi xa về tha hồ nói khoác
ngon lành
ăn ngon lành
thậm tệ
mạt sát ai thậm tệ
ở ngoài trời
ngủ ngoài trời
có cố sức cũng vô ích
ở trong điều kiện thuận lợi
giữa lúc quan trọng nhất, giữa lúc hay nhất
đẹp lắm
đẹp vô cùng
(đùa cợt) rất đẹp
(nghĩa xấu) nhà thông thái hợm mình
xem bien
thậm tệ, không nể nang gượng nhẹ
tạo điều kiện thuận lợi
một cách lạc quan
(mỉa mai) ở trong tình thế khó khăn
làm mưa làm gió (nghĩa bóng); có thế lực lớn
đẹp trời
đừng hòng tôi làm điều đó
đã lâu rồi
có gì khó! có chi lạ!
tuổi thanh xuân
(thân mật) nữ giới
giới ăn chơi đàng điếm
(mỉa mai) ông thân mến của tôi (bà thân mến của tôi)
chết bình thường
có dáng đẹp, tướng đẹp
để vừa lòng (ai)
làm đỏm, làm dáng
thong thả, khoan khoan
có mới nới cũ
tuổi đã già
danh từ
cái đẹp
sự nghiên cứu cái đẹp, nghiên cứu mĩ thuật
đồ vật có chất lượng cao
bà ấy chỉ mua đồ vật có chất lượng cao
danh từ giống đực
người đàn ông lịch sự, tao nhã
lão già đỏm dáng